🔍
Search:
SỰ TRUYỀN ĐẠT
🌟
SỰ TRUYỀN ĐẠT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물을 어떤 대상에게 전하여 받게 함.
1
SỰ CHUYỂN ĐI, SỰ GỬI ĐI:
Việc chuyển và làm cho đối tượng nào đó nhận được đồ vật.
-
2
내용이나 뜻을 전하여 알게 함.
2
SỰ TRUYỀN ĐẠT:
Việc chuyển và làm cho biết nội dung hay ý nghĩa.
-
3
신호나 자극 등을 다른 곳에 보내거나 전해지도록 함.
3
SỰ TRUYỀN TẢI:
Việc gửi hoặc truyền tín hiệu hay các kích thích... đến nơi khác.
🌟
SỰ TRUYỀN ĐẠT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
다른 사람이나 말하는 사람이 질문한 내용을 전달하면서 뒤에 예상과 다르거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
DÙ HỎI LÀ… NHƯNG…:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung mà người khác hay người nói đã hỏi đồng thời sự việc trái ngược hoặc khác với dự kiến tiếp nối ở sau.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 높임으로) 말하는 사람이 직접 겪은 사실을 전달하여 알림을 나타내는 종결 어미.
1.
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự truyền đạt cho biết sự việc mà người nói đã trực tiếp trải qua.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 들은 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI, NGHE BẢO:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt điều mà người nói đã nghe cho người nghe.
-
None
-
1.
들었거나 주장한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 상황이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
DÙ RẰNG… NHƯNG..., TUY BẢO RẰNG…SONG..., MẶC DÙ NÓI LÀ... MÀ...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương, đồng thời sự việc trái ngược với điều đó được nối tiếp.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 들은 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã nghe.
-
2.
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 것이 잘 생각나지 않아 스스로에게 되물음을 나타내는 표현.
2.
LÀ… NHỈ?, LÀ… VẬY TA?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc không nghĩ ra điều đã nghe từ người khác nên tự hỏi lại mình.
-
3.
(아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 요청을 듣는 사람에게 말하거나 전달함을 나타내는 표현.
3.
BẢO RẰNG HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt hoặc nói với người nghe yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác.
-
None
-
2.
(두루높임으로) 듣는 사람의 반응을 기대하며 과거의 어떤 일에 대해 감탄함을 나타내는 표현.
2.
LẮM ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự cảm thán về việc nào đó trong quá khứ và mong đợi phản ứng của người nghe.
-
1.
(두루높임으로) 과거에 직접 경험한 사실을 전달하여 듣는 사람의 반응을 기대함을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc trực tiếp trải qua trong quá khứ và chờ đợi phản ứng của người nghe.
-
None
-
1.
다른 사람의 말을 전달하며 그 내용과는 다른 자기 생각을 덧붙임을 나타내는 표현.
1.
CHO RẰNG ... NHƯNG, NÓI LÀ ... NHƯNG:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời của người khác và bổ sung thêm suy nghĩ của mình khác với nội dung đó.
-
None
-
1.
들은 사실을 전달하거나 인용하면서 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI LÀ...:
Cấu trúc dùng khi dẫn hoặc truyền đạt sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của bản thân.
-
2.
(두루낮춤으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
2.
NGHE NÓI… ĐẤY. NGHE NÓI… MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói về điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền dạt sự việc nghe được.
-
3.
명령이나 요청 등의 말을 전달하며 자신의 말을 이어 나타내는 표현.
3.
BẢO HÃY...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... và tiếp lời của mình.
-
4.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 들은 명령이나 요청 등의 말을 간접적으로 나타내는 표현.
4.
NGHE NÓI HÃY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện gián tiếp lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... mà người nói đã nghe.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 전하며 그 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.
1.
ĐẤY, LẮM:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết do trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ, đồng thời chú ý hay cảm thán về sự việc đó.
-
2.
(아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 알릴 때 쓰는 종결 어미.
2.
ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cho biết sự việc mới biết được do trực tiếp trải nghiệm."
-
None
-
1.
들은 사실을 전하면서 그 사실에 근거하여 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI:
Cách nói dùng khi truyền đạt sự việc nghe được đồng thời căn cứ vào sự việc đó, nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của mình.
-
2.
(두루낮춤으로) 들어서 알고 있는 사실을 전하면서 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
2.
THẤY BẢO, ĐƯỢC BIẾT:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện sự truyền đạt sự việc biết được do nghe thấy đồng thời nói về điều muốn thể hiện một cách gián tiếp.
-
None
-
1.
명령이나 요청 등의 말을 전달하며 자신의 말을 이어 나타내는 표현.
1.
BẢO HÃY...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... và tiếp lời của mình.
-
2.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 들은 명령이나 요청 등의 말을 간접적으로 나타내는 표현.
2.
NGHE NÓI HÃY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện gián tiếp lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... mà người nói đã nghe.
-
None
-
1.
다른 사람들로부터 명령을 들었거나 자신이 명령한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
DÙ BẢO… NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc mà mình đã ra lệnh hoặc nghe thấy mệnh lệnh từ người khác đồng thời sự việc trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau.
-
Danh từ
-
1.
효과적인 전달과 아름다운 표현을 위해 문장과 언어를 꾸미는 방법.
1.
BIỆN PHÁP TU TỪ:
Phương pháp điểm tô cho câu văn hoặc từ ngữ nhằm mang lại những biểu hiện bóng bảy và sự truyền đạt hiệu quả.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 들은 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI, NGHE BẢO:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt điều mà người nói đã nghe cho người nghe.
-
None
-
1.
다른 사람에게 약속한 내용을 옮겨 말함을 나타내는 표현.
1.
(HỨA) RẰNG, (HẸN) LÀ:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung đã hứa với người khác.
-
None
-
2.
들었거나 주장한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 상황이 이어짐을 나타내는 표현.
2.
MẶC DÙ NGHE NÓI ...NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương đồng thời tình huống trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau.
-
1.
다른 사람들로부터 명령을 들었거나 자신이 명령한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
DÙ BẢO… NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc mà mình đã ra lệnh hoặc nghe thấy mệnh lệnh từ người khác đồng thời sự việc trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau.
-
None
-
1.
다른 사람에게 약속한 내용을 옮겨 말함을 나타내는 표현.
1.
(HỨA) RẰNG, (HẸN) LÀ:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung đã hứa với người khác.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI… ĐẤY, ĐƯỢC BIẾT… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được kèm theo cảm xúc cảm thán.
-
2.
(아주낮춤으로) 다른 사람의 명령을 듣는 사람에게 전함을 나타내는 표현.
2.
BẢO HÃY… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe mệnh lệnh của người khác.
-
None
-
1.
어떤 주장 등의 내용을 전하며 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
1.
BẢO RẰNG… THÌ...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung của lập trường nào đó và nói đến nội dung tiếp theo như thể không có cách nào khác nếu với điều kiện như vậy.
-
2.
어떤 명령이나 권유 등의 내용을 전하며 어쩔 수 없이 그것을 따라야 함을 나타내는 표현.
2.
BẢO HÃY… THÌ…:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt những nội dung như lời khuyên hoặc mệnh lệnh nào đó và không có cách nào khác mà đành phải theo điều đó.
-
None
-
1.
(아주높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI, NGHE BẢO:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe được.